Từ điển Thiều Chửu
淤 - ứ
① Bẩn đọng, như ứ tắc 淤塞 đọng lấp (chất bẩn đọng lấp). ||② Ứ, như huyết ứ 血淤 máu ứ, không lưu thông.

Từ điển Trần Văn Chánh
淤 - ứ
① Ứ đọng; ② Bùn: 河淤 Phù sa trong nước sông; ③ Tụ huyết, ứ máu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淤 - ứ
Nước đọng lại, tắc lại, không chảy đi được — Bế tắc, không tiến triển được.


淤塞 - ứ tắc || 淤滯 - ứ trệ ||